评事 píng shì
volume volume

Từ hán việt: 【bình sự】

Đọc nhanh: 评事 (bình sự). Ý nghĩa là: thẩm định, thảo luận và đánh giá.

Ý Nghĩa của "评事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

评事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thẩm định

to appraise

✪ 2. thảo luận và đánh giá

to discuss and evaluate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评事

  • volume volume

    - 时事 shíshì 述评 shùpíng

    - bình luận thời sự.

  • volume volume

    - 时事 shíshì 短评 duǎnpíng

    - bình luận ngắn về thời sự.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 以前 yǐqián de 同事 tóngshì 并非 bìngfēi chū 气愤 qìfèn 而是 érshì wèi 惋惜 wǎnxī

    - Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.

  • volume volume

    - 善意 shànyì de 批评 pīpíng gēn 恶意 èyì de 攻击 gōngjī 完全 wánquán shì 两回事 liǎnghuíshì

    - phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客观 kèguān 评价 píngjià 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì 评价 píngjià 一个 yígè rén

    - Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 这件 zhèjiàn shì 受到 shòudào le 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶フ一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMFJ (戈女一火十)
    • Bảng mã:U+8BC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao