Đọc nhanh: 评事 (bình sự). Ý nghĩa là: thẩm định, thảo luận và đánh giá.
评事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm định
to appraise
✪ 2. thảo luận và đánh giá
to discuss and evaluate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评事
- 时事 述评
- bình luận thời sự.
- 时事 短评
- bình luận ngắn về thời sự.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 我们 需要 客观 地 评价 这件 事
- Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他 因为 这件 事 受到 了 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
评›