Đọc nhanh: 诈晴 (trá tình). Ý nghĩa là: để dọn sạch (thời tiết sau mưa).
诈晴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để dọn sạch (thời tiết sau mưa)
to clear up (of weather after rain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诈晴
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 他 诈病 请假
- Anh ấy giả bệnh xin nghỉ.
- 他 试图 诈出 真相
- Cô ấy gạ hỏi để tìm ra sự thật.
- 他 遭到 恶意 讹诈
- Anh ta bị lừa bịp tống tiền một cách ác ý.
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晴›
诈›