Đọc nhanh: 识多才广 (thức đa tài quảng). Ý nghĩa là: hiểu biết và linh hoạt.
识多才广 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết và linh hoạt
knowledgeable and versatile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识多才广
- 这人 墨多 , 见识 广
- Người này có nhiều học vấn, kiến thức rộng.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 这人 经历 多 , 见识 广
- Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 他们 的 知识面 很广
- Kiến thức của họ rất rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
广›
才›
识›