Đọc nhanh: 证券买卖差价 (chứng khoán mãi mại sai giá). Ý nghĩa là: Chênh lệch giá mua chứng khoán.
证券买卖差价 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chênh lệch giá mua chứng khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券买卖差价
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 他 这 两年 跑买卖 可发 了
- Mấy năm nay anh ấy bôn ba buôn bán cũng phất.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
价›
券›
卖›
差›
证›