Đọc nhanh: 有效日期 (hữu hiệu nhật kì). Ý nghĩa là: Thời gian có hiệu lực.
有效日期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian có hiệu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有效日期
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 保结 有效期 三个 月
- Giấy bảo lãnh có hiệu lực ba tháng.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
- 来日方长 后会有期
- Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp
- 星期日 报有 很多 广告 和 许多 栏目
- Tờ báo chủ nhật có nhiều quảng cáo và nhiều chuyên mục.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 请 在 离店 日期 前 结清 所有 费用
- Vui lòng thanh toán hết tất cả các khoản phí trước ngày rời khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
效›
日›
有›
期›