Đọc nhanh: 借书证 (tá thư chứng). Ý nghĩa là: thẻ mượn sách; thẻ đọc sách.
借书证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ mượn sách; thẻ đọc sách
图书馆印发的借书证件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借书证
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 他 顺利完成 了 学业 , 拿到 了 毕业证书
- Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.
- 他 借 了 一本 图书
- Anh ấy mượn một cuốn sách.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
借›
证›