Đọc nhanh: 将心比心 (tướng tâm bí tâm). Ý nghĩa là: đặt mình trong hoàn cảnh người khác.
将心比心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mình trong hoàn cảnh người khác
拿自己的心去衡量别人的心,形容做事应该替别人设想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将心比心
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
- 关心 他人 , 比 关心 自己 为重
- quan tâm đến người khác, quan trọng hơn quan tâm đến bản thân mình.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 射击 比赛 很 激动人心
- Cuộc thi bắn súng rất kịch tính.
- 心里 想着 比赛 , 他 很 紧张
- Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
⺗›
心›
比›