Đọc nhanh: 针间距设置 (châm gian cự thiết trí). Ý nghĩa là: Cài đặt cự ly.
针间距设置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt cự ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针间距设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
- 你 这 房间 的 布置 雅得 很
- Phòng của bạn được trang trí rất tinh tế.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
设›
距›
针›
间›