Đọc nhanh: 间距 (gian cự). Ý nghĩa là: khoảng thời gian.
间距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian
间隔的距离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间距
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 拉近 我们 之间 的 距离
- Kéo gần hơn khoảng cách của chúng tôi.
- 我们 之间 的 距 很 远
- Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.
- 种树 行间 的 距离
- cự li giữa các hàng cây trồng.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›
间›