Đọc nhanh: 设定值 (thiết định trị). Ý nghĩa là: Giá trị cài đặt.
设定值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị cài đặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设定值
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 我们 已经 设定 了 一个 目标
- Chúng tôi đã đặt ra một mục tiêu.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
定›
设›