Đọc nhanh: 论斤卖 (luận cân mại). Ý nghĩa là: bán cân.
论斤卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论斤卖
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 我们 论斤 卖 水果
- Chúng tôi bán trái cây theo cân.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
斤›
论›