Đọc nhanh: 论功 (luận công). Ý nghĩa là: để đánh giá giá trị của cái gì đó.
论功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh giá giá trị của cái gì đó
to evaluate the merit of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论功
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
论›