Đọc nhanh: 叙功行赏 (tự công hành thưởng). Ý nghĩa là: để xem xét hồ sơ và quyết định phần thưởng (thành ngữ).
叙功行赏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem xét hồ sơ và quyết định phần thưởng (thành ngữ)
to review records and decide on rewards (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叙功行赏
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 邀功请赏
- tranh công lãnh thưởng
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 她 开始 叙述 她 的 旅行 经历
- Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
叙›
行›
赏›