讹传 échuán
volume volume

Từ hán việt: 【ngoa truyền】

Đọc nhanh: 讹传 (ngoa truyền). Ý nghĩa là: tin vịt; tin đồn thất thiệt; tin vỉa hè; lời đồn nhảm; đồn nhảm; ngoa truyền. Ví dụ : - 以讹传讹。 cái sai cứ truyền mãi.

Ý Nghĩa của "讹传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讹传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin vịt; tin đồn thất thiệt; tin vỉa hè; lời đồn nhảm; đồn nhảm; ngoa truyền

错误的传说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以讹传讹 yǐéchuáné

    - cái sai cứ truyền mãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹传

  • volume volume

    - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 世代相传 shìdàixiāngchuán

    - mấy đời tương truyền.

  • volume volume

    - 不见经传 bùjiànjīngzhuàn

    - không xem kinh truyện.

  • volume volume

    - 以讹传讹 yǐéchuáné

    - cái sai cứ truyền mãi.

  • volume volume

    - 传言 chuányán 多有 duōyǒu é cuò 成分 chéngfèn

    - Tin đồn có nhiều phần sai.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì de 形象 xíngxiàng bèi 广泛 guǎngfàn 传颂 chuánsòng

    - Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngoa
    • Nét bút:丶フノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XIVOP (重戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình