Đọc nhanh: 讹传 (ngoa truyền). Ý nghĩa là: tin vịt; tin đồn thất thiệt; tin vỉa hè; lời đồn nhảm; đồn nhảm; ngoa truyền. Ví dụ : - 以讹传讹。 cái sai cứ truyền mãi.
讹传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin vịt; tin đồn thất thiệt; tin vỉa hè; lời đồn nhảm; đồn nhảm; ngoa truyền
错误的传说
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讹传
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 以讹传讹
- cái sai cứ truyền mãi.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
讹›