谣传 yáochuán
volume volume

Từ hán việt: 【dao truyền】

Đọc nhanh: 谣传 (dao truyền). Ý nghĩa là: tung tin vịt; tung tin nhảm, tin vịt được truyền đi; tin nhảm được loan đi; phao đồn, đồn nhảm. Ví dụ : - 谣传近期鸡蛋要涨价。 Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.. - 我的依据只是谣传而已. Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.. - 发动攻击的谣传後来得到了证实. Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.

Ý Nghĩa của "谣传" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谣传 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tung tin vịt; tung tin nhảm

谣言传播

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谣传 yáochuán 近期 jìnqī 鸡蛋 jīdàn yào 涨价 zhǎngjià

    - Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.

  • volume volume

    - de 依据 yījù 只是 zhǐshì 谣传 yáochuán 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.

  • volume volume

    - 发动 fādòng 攻击 gōngjī de 谣传 yáochuán hòu lái 得到 dédào le 证实 zhèngshí

    - Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tin vịt được truyền đi; tin nhảm được loan đi; phao đồn

传播的谣言

✪ 3. đồn nhảm

错误的传说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谣传

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 谣传 yáochuán 近期 jìnqī 鸡蛋 jīdàn yào 涨价 zhǎngjià

    - Đồn đoán rằng giá trứng sẽ tăng trong thời gian gần đây.

  • volume volume

    - 谣传 yáochuán

    - loan truyền tin đồn nhảm

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 蔓传 mànchuán 整个 zhěnggè 小镇 xiǎozhèn

    - Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.

  • volume volume

    - de 依据 yījù 只是 zhǐshì 谣传 yáochuán 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.

  • volume volume

    - 传播 chuánbō le 虚假 xūjiǎ de 谣言 yáoyán

    - Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.

  • volume volume

    - 发动 fādòng 攻击 gōngjī de 谣传 yáochuán hòu lái 得到 dédào le 证实 zhèngshí

    - Những tin đồn về cuộc tấn công sau đó đã được chứng thực.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:丶フノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBOU (戈女月人山)
    • Bảng mã:U+8C23
    • Tần suất sử dụng:Cao