设圈套 shè quāntào
volume volume

Từ hán việt: 【thiết khuyên sáo】

Đọc nhanh: 设圈套 (thiết khuyên sáo). Ý nghĩa là: để lừa đảo, đặt một cái bẫy, để thiết lập một kế hoạch lừa đảo mọi người. Ví dụ : - 布设圈套 mắc thòng lọng; cài bẫy

Ý Nghĩa của "设圈套" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

设圈套 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để lừa đảo

to scam

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布设 bùshè 圈套 quāntào

    - mắc thòng lọng; cài bẫy

✪ 2. đặt một cái bẫy

to set a trap

✪ 3. để thiết lập một kế hoạch lừa đảo mọi người

to set up a scheme to defraud people

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设圈套

  • volume volume

    - 布设 bùshè 圈套 quāntào

    - mắc thòng lọng; cài bẫy

  • volume volume

    - 整套 zhěngtào 设备 shèbèi

    - thiết bị trọn bộ

  • volume volume

    - 既然 jìrán shàng le 圈套 quāntào jiù 不得不 bùdébù tīng 人家 rénjiā 摆治 bǎizhì

    - anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.

  • volume volume

    - 落入 luòrù 圈套 quāntào

    - rơi vào tròng; sa bẫy.

  • volume volume

    - mǎi le 一套 yītào 设备 shèbèi

    - Tôi đã mua một bộ thiết bị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圈套 quāntào 很难 hěnnán 察觉 chájué

    - Cái bẫy này rất khó nhận ra.

  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 打个 dǎgè quān tào zài 这头 zhètóu 小公牛 xiǎogōngniú de 角上 jiǎoshàng

    - Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.

  • volume volume

    - 他设 tāshè le 圈套 quāntào 你们 nǐmen yào 小心 xiǎoxīn

    - Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Juān , Juàn , Quān
    • Âm hán việt: Khuyên , Quyển
    • Nét bút:丨フ丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQU (田火手山)
    • Bảng mã:U+5708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao