Đọc nhanh: 设圈套 (thiết khuyên sáo). Ý nghĩa là: để lừa đảo, đặt một cái bẫy, để thiết lập một kế hoạch lừa đảo mọi người. Ví dụ : - 布设圈套 mắc thòng lọng; cài bẫy
设圈套 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lừa đảo
to scam
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
✪ 2. đặt một cái bẫy
to set a trap
✪ 3. để thiết lập một kế hoạch lừa đảo mọi người
to set up a scheme to defraud people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设圈套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 我 买 了 一套 设备
- Tôi đã mua một bộ thiết bị.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他设 了 圈套 , 你们 要 小心
- Anh ta đã giăng bẫy, các bạn phải cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
套›
设›