讲师 jiǎngshī
volume volume

Từ hán việt: 【giảng sư】

Đọc nhanh: 讲师 (giảng sư). Ý nghĩa là: giảng viên; giảng sư. Ví dụ : - 讲师正在讲俄罗斯文学。 Giảng viên đang giảng về văn học Nga.. - 他是这所大学的一名讲师。 Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

Ý Nghĩa của "讲师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảng viên; giảng sư

高等学校中职别次于副教援的教师

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讲师 jiǎngshī 正在 zhèngzài jiǎng 俄罗斯 éluósī 文学 wénxué

    - Giảng viên đang giảng về văn học Nga.

  • volume volume

    - shì zhè suǒ 大学 dàxué de 一名 yīmíng 讲师 jiǎngshī

    - Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲师

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 笔记 bǐjì 老师 lǎoshī de 讲解 jiǎngjiě

    - Anh ấy nghiêm túc ghi chép giải thích của giáo viên.

  • volume volume

    - xiǎng qǐng 老师 lǎoshī 讲话 jiǎnghuà

    - Tôi muốn mời thầy cô phát biểu.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 提供 tígōng le 详细 xiángxì de 讲解 jiǎngjiě

    - Giáo viên đã cung cấp giải thích chi tiết.

  • volume volume

    - shì zhè suǒ 大学 dàxué de 一名 yīmíng 讲师 jiǎngshī

    - Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

  • volume volume

    - 记录 jìlù hǎo 老师 lǎoshī de 讲话 jiǎnghuà le

    - Tôi đã ghi lại lời thầy giáo giảng bài rồi.

  • volume volume

    - 留神 liúshén tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Cô ấy tập trung nghe thầy giáo giảng bài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao