讲习 jiǎngxí
volume volume

Từ hán việt: 【giảng tập】

Đọc nhanh: 讲习 (giảng tập). Ý nghĩa là: dạy và học; dạy học và học tập; nghiên cứu và học tập; giảng tập. Ví dụ : - 讲习班。 lớp giảng dạy và học tập.

Ý Nghĩa của "讲习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

讲习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dạy và học; dạy học và học tập; nghiên cứu và học tập; giảng tập

讲授和学习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 讲习班 jiǎngxíbān

    - lớp giảng dạy và học tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲习

  • volume volume

    - 讲习班 jiǎngxíbān

    - lớp giảng dạy và học tập.

  • volume volume

    - 下功夫 xiàgōngfū 学习 xuéxí

    - Bỏ công sức để học tập.

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - zài shàng 台前 táiqián 很快 hěnkuài 复习 fùxí 一遍 yībiàn 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo

    - Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 讲究 jiǎngjiu 方法 fāngfǎ

    - Học tập phải chú trọng phương pháp.

  • volume volume

    - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • volume volume

    - 学习 xuéxí xiě 汉字 hànzì hěn yǒu 讲究 jiǎngjiu

    - Học viết chữ Hán rất được coi trọng.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí de 前提 qiántí shì 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao