Đọc nhanh: 讲习 (giảng tập). Ý nghĩa là: dạy và học; dạy học và học tập; nghiên cứu và học tập; giảng tập. Ví dụ : - 讲习班。 lớp giảng dạy và học tập.
讲习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy và học; dạy học và học tập; nghiên cứu và học tập; giảng tập
讲授和学习
- 讲习班
- lớp giảng dạy và học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲习
- 讲习班
- lớp giảng dạy và học tập.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 学习 要 讲究 方法
- Học tập phải chú trọng phương pháp.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 学习 写 汉字 很 有 讲究
- Học viết chữ Hán rất được coi trọng.
- 学习 的 前提 是 认真听讲
- Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
讲›