Đọc nhanh: 讲习会 (giảng tập hội). Ý nghĩa là: cuộc họp, diễn đàn thảo luận, hội thảo.
讲习会 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc họp
assembly
✪ 2. diễn đàn thảo luận
discussion forum
✪ 3. hội thảo
seminar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲习会
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 他 很会 讲话
- Anh ấy rất biết nói chuyện.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他会 跟 人家 讲 我们 用 砖块 打 他
- Anh ta sẽ nói rằng chúng tôi đánh anh ta bằng một viên gạch.
- 他 在 大会 上 演讲
- Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.
- 你 把 刚才 讲 的 在 会上 说 说道 道 , 让 大家 讨论 讨论
- anh nói những điều vừa mới nói trong cuộc họp để mọi người thảo luận một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
会›
讲›