讲学 jiǎngxué
volume volume

Từ hán việt: 【giảng học】

Đọc nhanh: 讲学 (giảng học). Ý nghĩa là: dạy học; giảng dạy, diễn giảng. Ví dụ : - 应邀出国讲学。 nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.. - 他在这里讲过学讲学。 anh ấy đã từng giảng dạy ở đây.

Ý Nghĩa của "讲学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲学 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dạy học; giảng dạy

公开讲述自己的学术理论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应邀 yìngyāo 出国 chūguó 讲学 jiǎngxué

    - nhận lời mời ra nước ngoài giảng dạy.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ jiǎng 过学 guòxué 讲学 jiǎngxué

    - anh ấy đã từng giảng dạy ở đây.

✪ 2. diễn giảng

对听众讲述有关某一事物的知识或对某一问题的意见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲学

  • volume volume

    - 举办 jǔbàn 学术 xuéshù 讲座 jiǎngzuò

    - Tổ chức hội thảo học thuật.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 每月 měiyuè 举办 jǔbàn 一次 yīcì 讲座 jiǎngzuò

    - Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy diễn thuyết ở trường.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí yào 讲究 jiǎngjiu 方法 fāngfǎ

    - Học tập phải chú trọng phương pháp.

  • volume volume

    - wáng 教授 jiàoshòu 主讲 zhǔjiǎng 隋唐 suítáng 文学 wénxué

    - Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí de 前提 qiántí shì 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Điều kiện tiên quyết để học tốt là nghe giảng chăm chú.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 觉得 juéde 他们 tāmen hěn 讲道理 jiǎngdàoli 于是 yúshì 他们 tāmen zhào zuò le

    - Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.

  • volume volume

    - zài 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 讲课 jiǎngkè

    - ông ta dạy học ở trường chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao