Đọc nhanh: 长记性 (trưởng ký tính). Ý nghĩa là: (coll.) để học bài học của một người, có đủ bộ não để học hỏi từ những sai lầm của một người.
长记性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để học bài học của một người
(coll.) to learn one's lesson
✪ 2. có đủ bộ não để học hỏi từ những sai lầm của một người
to have enough brains to learn from one's mistakes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长记性
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 小 明 记性 不太好
- Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 报告 很长 , 我 只 摘记 了 几个 要点
- báo cáo rất dài, tôi chỉ trích ghi những điểm chính.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
记›
长›