Đọc nhanh: 记叙文 (ký tự văn). Ý nghĩa là: văn tường thuật.
记叙文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn tường thuật
一般指记人、叙事、描写景物的文章或指这样的文体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记叙文
- 记叙文
- văn tường thuật.
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 铭文 记录 着 过往
- Chữ khắc ghi lại quá khứ.
- 她 喜欢 写 叙事 文章
- Cô ấy thích viết các bài văn tự sự.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
- 明天 见面 的 时候 记得 带 文件
- Khi gặp mặt ngày mai nhớ mang theo tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叙›
文›
记›