记叙 jìxù
volume volume

Từ hán việt: 【ký tự】

Đọc nhanh: 记叙 (ký tự). Ý nghĩa là: kể; kể lại; thuật lại; trần thuật; kể chuyện; tường thuật. Ví dụ : - 记叙文。 văn tường thuật.. - 记叙体。 thể văn kể chuyện.

Ý Nghĩa của "记叙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

记叙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kể; kể lại; thuật lại; trần thuật; kể chuyện; tường thuật

记述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记叙文 jìxùwén

    - văn tường thuật.

  • volume volume

    - 记叙体 jìxùtǐ

    - thể văn kể chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记叙

  • volume volume

    - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • volume volume

    - 记叙文 jìxùwén

    - văn tường thuật.

  • volume volume

    - 记叙体 jìxùtǐ

    - thể văn kể chuyện.

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODE (人木水)
    • Bảng mã:U+53D9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao