Đọc nhanh: 路得记 (lộ đắc ký). Ý nghĩa là: Sách của Ru-tơ.
路得记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách của Ru-tơ
Book of Ruth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路得记
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 能 记录 得 非常 快
- Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.
- 他出 门前 记得 去 拆 一下
- Anh ấy nhớ đi vệ sinh trước khi ra ngoài.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 觉得 干 这个 工作 挺 对 路
- anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
记›
路›