Đọc nhanh: 记分册 (ký phân sách). Ý nghĩa là: sổ điểm; sổ ghi điểm.
记分册 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ điểm; sổ ghi điểm
登记分数的簿子,特指教员用来登记学生学业成绩的登记簿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记分册
- 记事 册
- sổ ghi việc.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 登记在册
- trong danh sách đăng ký
- 评工 记分
- bình công ghi điểm.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
分›
记›