Đọc nhanh: 记分 (ký phân). Ý nghĩa là: ghi điểm; chấm điểm. Ví dụ : - 记分员。 người ghi điểm.
记分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi điểm; chấm điểm
(记分儿) 记录工作、比赛、游戏中得到的分数
- 记分员
- người ghi điểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记分
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 记分员
- người ghi điểm.
- 这些 记载 十分 珍贵
- Những ghi chép này rất quý giá.
- 评工 记分
- bình công ghi điểm.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 2 又 2 分 之 1 也 就是 2.5
- 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
记›