Đọc nhanh: 议题 (nghị đề). Ý nghĩa là: đề tài thảo luận; đầu đề bàn luận. Ví dụ : - 确定议题 xác định đề tài thảo luận. - 中心议题 đề tài thảo luận chính
议题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề tài thảo luận; đầu đề bàn luận
会议讨论的题目
- 确定 议题
- xác định đề tài thảo luận
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议题
- 我们 数数 了 会议 的 议题
- Chúng tôi liệt kê các chủ đề của cuộc họp.
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 他们 回避 了 敏感 的 议题
- Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 对于 这个 问题 , 议论 很多
- Về vấn đề này, có rất nhiều ý kiến.
- 这些 问题 留待 下次 会议 讨论
- mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 我们 在 会议 上 讨论 问题 并 提出 了 新 的 建议
- Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
议›
题›