议题 yìtí
volume volume

Từ hán việt: 【nghị đề】

Đọc nhanh: 议题 (nghị đề). Ý nghĩa là: đề tài thảo luận; đầu đề bàn luận. Ví dụ : - 确定议题 xác định đề tài thảo luận. - 中心议题 đề tài thảo luận chính

Ý Nghĩa của "议题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

议题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề tài thảo luận; đầu đề bàn luận

会议讨论的题目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 确定 quèdìng 议题 yìtí

    - xác định đề tài thảo luận

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 议题 yìtí

    - đề tài thảo luận chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议题

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 数数 shuòshuò le 会议 huìyì de 议题 yìtí

    - Chúng tôi liệt kê các chủ đề của cuộc họp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 主题 zhǔtí shì 环保 huánbǎo

    - Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 回避 huíbì le 敏感 mǐngǎn de 议题 yìtí

    - Họ né tránh các chủ đề nhạy cảm.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 议题 yìtí

    - đề tài thảo luận chính

  • volume volume

    - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 议论 yìlùn 很多 hěnduō

    - Về vấn đề này, có rất nhiều ý kiến.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 留待 liúdài 下次 xiàcì 会议 huìyì 讨论 tǎolùn

    - mấy vấn đề này tạm gác lại, cuộc họp sau thảo luận tiếp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • - 我们 wǒmen zài 会议 huìyì shàng 讨论 tǎolùn 问题 wèntí bìng 提出 tíchū le xīn de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao