Đọc nhanh: 议员 (nghị viên). Ý nghĩa là: nghị sĩ; nghị viên. Ví dụ : - 希拉里会选一个参议员 Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.. - 我想找谢里丹参议员 Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.. - 霍金斯参议员已经像太阳鱼 Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
议员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghị sĩ; nghị viên
在议会中有正式代表资格,享有表决权的成员
- 希拉里 会选 一个 参议员
- Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.
- 我 想 找 谢里丹 参议员
- Tôi đang gọi cho Thượng nghị sĩ Sheridan.
- 霍金斯 参议员 已经 像 太阳 鱼
- Thượng nghị sĩ Hawkins đã cắn câu
- 离 参议员 远 一点
- Tránh xa thượng nghị sĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议员
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 参加 会议 的 人员名单 昨天 就 已经 确定 了
- danh sách thành viên tham gia cuộc họp đã được chốt vào ngày hôm qua.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 希拉里 会选 一个 参议员
- Hillary sẽ chọn một thượng nghị sĩ.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
议›