volume volume

Từ hán việt: 【nghị】

Đọc nhanh: (nghị). Ý nghĩa là: ý kiến; ngôn luận; đề nghị; nghị, phê bình; nhận xét; bình luận; đánh giá, thương nghị; bàn bạc; thảo luận; trao đổi; bàn luận. Ví dụ : - 我们感谢你提出的建议。 Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.. - 我有不同的议。 Tôi có ý kiến khác.. - 我们听取大家的提议。 Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý kiến; ngôn luận; đề nghị; nghị

意见;言论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感谢 gǎnxiè 提出 tíchū de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.

  • volume volume

    - yǒu 不同 bùtóng de

    - Tôi có ý kiến khác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 听取 tīngqǔ 大家 dàjiā de 提议 tíyì

    - Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phê bình; nhận xét; bình luận; đánh giá

议论;评说;批评

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 随便 suíbiàn 别人 biérén

    - Các bạn đừng tùy tiền nhận xét người khác.

  • volume volume

    - zǒng 喜欢 xǐhuan 是非 shìfēi

    - Anh ta luôn thích bình luận đúng sai.

  • volume volume

    - 议人 yìrén de 行为 xíngwéi 不好 bùhǎo

    - Hành động phê bình người khác là không tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thương nghị; bàn bạc; thảo luận; trao đổi; bàn luận

商议;讨论;商量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 议论 yìlùn 这件 zhèjiàn shì

    - Chúng ta cùng bàn luận việc này.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài 方案 fāngàn

    - Mọi người đan bàn bạc phương án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经常 jīngcháng 工作 gōngzuò

    - Họ thường xuyên thảo luận công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - chủ trì hội nghị

  • volume volume

    - 两方 liǎngfāng 签署 qiānshǔ le 协议 xiéyì

    - Hai bên đã ký kết thỏa thuận.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 议题 yìtí

    - đề tài thảo luận chính

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 提出 tíchū le xīn 建议 jiànyì

    - Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.

  • volume volume

    - 下星期 xiàxīngqī yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù de 细节 xìjié hái 团队 tuánduì 商议 shāngyì

    - Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao