Đọc nhanh: 议 (nghị). Ý nghĩa là: ý kiến; ngôn luận; đề nghị; nghị, phê bình; nhận xét; bình luận; đánh giá, thương nghị; bàn bạc; thảo luận; trao đổi; bàn luận. Ví dụ : - 我们感谢你提出的建议。 Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.. - 我有不同的议。 Tôi có ý kiến khác.. - 我们听取大家的提议。 Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.
议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến; ngôn luận; đề nghị; nghị
意见;言论
- 我们 感谢 你 提出 的 建议
- Chúng tôi cảm ơn ý kiến mà bạn nêu ra.
- 我 有 不同 的 议
- Tôi có ý kiến khác.
- 我们 听取 大家 的 提议
- Chúng tôi lắng nghe đề nghị của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
议 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phê bình; nhận xét; bình luận; đánh giá
议论;评说;批评
- 你们 不要 随便 议 别人
- Các bạn đừng tùy tiền nhận xét người khác.
- 他 总 喜欢 议 是非
- Anh ta luôn thích bình luận đúng sai.
- 议人 的 行为 不好
- Hành động phê bình người khác là không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thương nghị; bàn bạc; thảo luận; trao đổi; bàn luận
商议;讨论;商量
- 我们 一起 议论 这件 事
- Chúng ta cùng bàn luận việc này.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 他们 经常 议 工作
- Họ thường xuyên thảo luận công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 主持会议
- chủ trì hội nghị
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 中心 议题
- đề tài thảo luận chính
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 项目 的 细节 还 需 与 团队 商议
- Chi tiết của dự án còn cần phải thảo luận với đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
议›