Đọc nhanh: 议案 (nghị án). Ý nghĩa là: chương trình nghị sự; dự thảo nghị quyết. Ví dụ : - 反对党已对议案提出几项修正. Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.. - 这届国会结束时,好几个议案制定成为法律。 Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.. - 总统否决了削减税收的议案. Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
议案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình nghị sự; dự thảo nghị quyết
列入会议议程的提案
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 总统 否决 了 削减 税收 的 议案
- Tổng thống phủ quyết đề xuất giảm thuế.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 议案 với từ khác
✪ 1. 提案 vs 议案
Ý nghĩa của "提案" và "议案" không giống nhau, một đề xuất (提案) được đưa ra đại hội để thảo luận được gọi là kiến nghị (议案).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议案
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 决议案 获 一致 通过
- Nghị quyết được thông qua một cách nhất trí.
- 这一 提案 动议 决议 以 340 票 对 210 票 获得 通过
- Đề xuất này đã được thông qua với tỷ số 340 phiếu thuận và 210 phiếu chống.
- 议案 已经 通过 了
- Đề án đã được thông qua.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
议›