Đọc nhanh: 让座 (nhượng tọa). Ý nghĩa là: nhường chỗ, mời khách ngồi. Ví dụ : - 电车上青年人都给老年人让座。 các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
让座 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhường chỗ
(让座儿) 把坐位让给别人
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
✪ 2. mời khách ngồi
请客人入座
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让座
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 她 起来 给 我 让 了 个 座儿
- Cô ấy đứng dậy nhường chỗ cho tôi.
- 他 给 我 让 个 座位
- Anh ấy nhường chỗ cho tôi.
- 他 主动 让座 给 老人
- Anh ấy chủ động nhường chỗ cho người già.
- 客人 互相 谦让 了 一下 , 然后 落 了 座
- khách khứa nhường nhau một lát rồi ngồi vào chỗ.
- 让 你 去 参加 寄养 座谈会 吗
- Đối với hội nghị chuyên đề về chăm sóc nuôi dưỡng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
让›