Đọc nhanh: 想起 (tưởng khởi). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ ra; nhớ lại. Ví dụ : - 她想起了小时候的故事。 Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.. - 他想不起以前的地址。 Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.. - 我终于想起密码了。 Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.
想起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ; nhớ ra; nhớ lại
记住
- 她 想起 了 小时候 的 故事
- Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 我 终于 想起 密码 了
- Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想起
- 他 想 了 半晌 才 想 起来
- anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 创新 思想 在 社会 中 崛起
- Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.
- 二十年 来 我 时时 想起 这件 事
- hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 他 的 名字 我 怎么 也 想不起来
- Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
起›