想起 xiǎngqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tưởng khởi】

Đọc nhanh: 想起 (tưởng khởi). Ý nghĩa là: nhớ; nhớ ra; nhớ lại. Ví dụ : - 她想起了小时候的故事。 Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.. - 他想不起以前的地址。 Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.. - 我终于想起密码了。 Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.

Ý Nghĩa của "想起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

想起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; nhớ ra; nhớ lại

记住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ le 小时候 xiǎoshíhou de 故事 gùshì

    - Cô ấy nhớ lại những câu chuyện hồi nhỏ.

  • volume volume

    - 想不起 xiǎngbùqǐ 以前 yǐqián de 地址 dìzhǐ

    - Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 想起 xiǎngqǐ 密码 mìmǎ le

    - Cuối cùng tôi đã nhớ ra mật khẩu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想起

  • volume volume

    - xiǎng le 半晌 bànshǎng cái xiǎng 起来 qǐlai

    - anh ta nghĩ ngợi hồi lâu mới nhớ ra.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn 思想 sīxiǎng zài 社会 shèhuì zhōng 崛起 juéqǐ

    - Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.

  • volume volume

    - 二十年 èrshínián lái 时时 shíshí 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì

    - hai mươi năm nay tôi luôn luôn nhớ đến chuyện này.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi 怎么 zěnme 想不起来 xiǎngbùqǐlai

    - Tôi không tài nào nhớ nổi tên anh ta

  • volume volume

    - 提醒 tíxǐng jiù xiǎng 起来 qǐlai le

    - Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao