Đọc nhanh: 使然 (sứ nhiên). Ý nghĩa là: Như vậy. Ví dụ : - 我不知道这是我的奴性使然,还是因为气氛是在太诡异了。 Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
使然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Như vậy
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使然
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
然›