认养 rènyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【nhận dưỡng】

Đọc nhanh: 认养 (nhận dưỡng). Ý nghĩa là: nhận con nuôi (chọn nuôi một đứa trẻ hoặc con vật như của riêng mình), nhận con nuôi (cam kết dành cho ai đó hoặc ai đó sự quan tâm hoặc hỗ trợ đặc biệt của ai đó), tài trợ. Ví dụ : - 你不是要我认养你的猫吗? Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?

Ý Nghĩa của "认养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

认养 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhận con nuôi (chọn nuôi một đứa trẻ hoặc con vật như của riêng mình)

to adopt (choose to raise a child or animal as one's own)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不是 búshì yào 认养 rènyǎng de māo ma

    - Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?

✪ 2. nhận con nuôi (cam kết dành cho ai đó hoặc ai đó sự quan tâm hoặc hỗ trợ đặc biệt của ai đó)

to adopt (pledge to give sb or sth one's special attention or support)

✪ 3. tài trợ

to sponsor

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认养

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn jiāng 家具 jiājù 保养 bǎoyǎng

    - Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 认真 rènzhēn 保养 bǎoyǎng 皮肤 pífū

    - Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • volume volume

    - 不是 búshì yào 认养 rènyǎng de māo ma

    - Bạn không muốn tôi nhận nuôi con mèo của bạn?

  • volume volume

    - 养成 yǎngchéng 认真做事 rènzhēnzuòshì de 态度 tàidù

    - Bồi dưỡng thái độ nghiêm túc làm việc.

  • volume volume

    - 我认 wǒrèn zuò de 养母 yǎngmǔ

    - Tôi nhận bà ấy là mẹ nuôi của tôi.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao