rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhận】

Đọc nhanh: (nhận). Ý nghĩa là: nhận thức; phân biệt, thừa nhận; đồng ý, nhận (thiết đặt quan hệ). Ví dụ : - 你认字吗? Bạn có biết chữ không?. - 我认不出来你是谁。 Tôi không nhận ra bạn là ai.. - 他终于认错了。 Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thức; phân biệt

认识;分辨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认字 rènzì ma

    - Bạn có biết chữ không?

  • volume volume

    - 认不出来 rènbùchūlái shì shuí

    - Tôi không nhận ra bạn là ai.

✪ 2. thừa nhận; đồng ý

表示同意;承认

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 认错 rèncuò le

    - Cuối cùng anh ấy cũng nhận sai rồi.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá quàn 认罪 rènzuì

    - Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.

✪ 3. nhận (thiết đặt quan hệ)

跟本来没有关系的人建立某种关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我认 wǒrèn wèi de 师傅 shīfu

    - Tôi nhận ông ấy làm sư phụ.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 认了 rènle 一门 yīmén qīn

    - Hai gia đình kết thành thông gia.

✪ 4. chịu; chịu thiệt thòi

认吃亏 (后面要带''了'')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不用 bùyòng guǎn 这事 zhèshì 我认 wǒrèn le

    - Anh đừng lo, chuyện này tôi chịu thiệt cho.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 价格 jiàgé 再贵 zàiguì rèn le

    - Tôi muốn mua, giá có đắt thì tôi cũng chịu.

✪ 5. nhận lời; nhận làm; tự làm một việc gì đó

应承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 一家 yījiā 认捐 rènjuān le 500 yuán

    - Cả gia đình họ quyên góp 500 tệ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 认捐 rènjuān le 一批 yīpī 旧衣服 jiùyīfú

    - Họ quyên góp một số quần áo cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 认为 rènwéi 一方水土养一方人 yīfāngshuǐtǔyǎngyīfāngrén

    - Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.

  • volume volume

    - 认真学习 rènzhēnxuéxí 必然 bìrán 考不上 kǎobùshàng

    - Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě de 文字 wénzì 模糊 móhú 难认 nánrèn

    - Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.

  • volume volume

    - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 一度 yídù 认为 rènwéi 地球 dìqiú shì píng de

    - Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.

  • volume volume

    - 于是 yúshì jiù zài 马里兰州 mǎlǐlánzhōu 认识 rènshí le 一位 yīwèi

    - Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao