Đọc nhanh: 订约 (đính ước). Ý nghĩa là: đính ước; ký kết hiệp ước, ký hợp đồng.
订约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính ước; ký kết hiệp ước, ký hợp đồng
订立条约或契约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订约
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 订立 卫生 公约
- ký kết công ước vệ sinh
- 今天 订单 沓至
- Đơn đặt hàng hôm nay nhiều.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 我要 在 里 约 订 一个 舞台
- Tôi sẽ đặt một sân khấu tại Rio.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
订›