订阅 dìngyuè
volume volume

Từ hán việt: 【đính duyệt】

Đọc nhanh: 订阅 (đính duyệt). Ý nghĩa là: đặt; đặt mua; đăng ký; theo dõi (báo, tạp chí). Ví dụ : - 我订阅了这个YouTube频道。 Tôi đang theo dõi kênh YouTube này.. - 我订阅了这个杂志。 Tôi đã đăng ký mua tạp chí này.. - 我订阅了这个在线课程。 Tôi đã đăng ký khóa học trực tuyến này.

Ý Nghĩa của "订阅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

订阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đặt; đặt mua; đăng ký; theo dõi (báo, tạp chí)

预先付款订购将要出版的报纸、期刊等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 这个 zhègè YouTube 频道 píndào

    - Tôi đang theo dõi kênh YouTube này.

  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 这个 zhègè 杂志 zázhì

    - Tôi đã đăng ký mua tạp chí này.

  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 这个 zhègè 在线 zàixiàn 课程 kèchéng

    - Tôi đã đăng ký khóa học trực tuyến này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订阅

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 科技期刊 kējìqīkān

    - Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.

  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 这个 zhègè YouTube 频道 píndào

    - Tôi đang theo dõi kênh YouTube này.

  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 这个 zhègè 杂志 zázhì

    - Tôi đã đăng ký mua tạp chí này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装订 zhuāngdìng 新书 xīnshū

    - Họ đang đóng cuốn sách mới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 小说 xiǎoshuō

    - Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 出去 chūqù 阅历 yuèlì 一番 yīfān

    - anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.

  • volume volume

    - 订阅 dìngyuè le 这个 zhègè 在线 zàixiàn 课程 kèchéng

    - Tôi đã đăng ký khóa học trực tuyến này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSCRU (中尸金口山)
    • Bảng mã:U+9605
    • Tần suất sử dụng:Cao