Đọc nhanh: 计算机系统设计 (kế toán cơ hệ thống thiết kế). Ý nghĩa là: Thiết kế hệ thống máy tính.
计算机系统设计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết kế hệ thống máy tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机系统设计
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
- 这个 系统 设计 太 死板 了
- Hệ thống này được thiết kế quá máy móc.
- 这个 系统 的 设计 太 混乱 了
- Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
算›
系›
统›
计›
设›