Đọc nhanh: 计算机电缆 (kế toán cơ điện lãm). Ý nghĩa là: Cáp điện máy tính.
计算机电缆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cáp điện máy tính
计算机电缆属于电气装备用电缆,本电缆适用于额定电压500V及以下对于防干扰性要求较高的电子计算机和自动化仪器仪表。根据不同环境和设备的使用要求,电缆绝缘可采用聚乙烯、聚氯乙烯、交联聚乙烯、氟塑料、硅橡胶等材料。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机电缆
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 微型 电子计算机
- máy tính điện tử cỡ nhỏ
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
- 我 爸爸 的 计算机 中毒 了
- Máy tính bố tớ bị virus rồi.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
电›
算›
缆›
计›