计酬 jìchóu
volume volume

Từ hán việt: 【kế thù】

Đọc nhanh: 计酬 (kế thù). Ý nghĩa là: tính công; tính tiền công; tính thù lao. Ví dụ : - 计酬方法。 cách tính công.

Ý Nghĩa của "计酬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

计酬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính công; tính tiền công; tính thù lao

计算报酬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计酬 jìchóu 方法 fāngfǎ

    - cách tính công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计酬

  • volume volume

    - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • volume volume

    - 不计 bùjì 利害 lìhài

    - không tính đến lợi hại.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 个人得失 gèréndéshī

    - không tính toán thiệt hơn

  • volume volume

    - 不计成本 bùjìchéngběn

    - không tính giá thành

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 计酬 jìchóu 方法 fāngfǎ

    - cách tính công.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 志愿者 zhìyuànzhě 服务 fúwù 不计报酬 bùjìbàochou

    - Làm tình nguyện không tính thù lao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao