Đọc nhanh: 计酬 (kế thù). Ý nghĩa là: tính công; tính tiền công; tính thù lao. Ví dụ : - 计酬方法。 cách tính công.
计酬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính công; tính tiền công; tính thù lao
计算报酬
- 计酬 方法
- cách tính công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计酬
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不计成本
- không tính giá thành
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 计酬 方法
- cách tính công.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
酬›