Đọc nhanh: 计数 (kế số). Ý nghĩa là: tính toán.
计数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán
数数或计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计数
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 我用 筹 计数
- Tôi dùng thẻ đếm số.
- 台下 数以千计 的 人
- Phải có hàng ngàn người.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
计›