Đọc nhanh: 计入 (kế nhập). Ý nghĩa là: đưa vào; liệt kê vào.
计入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa vào; liệt kê vào
列入有关的项目内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计入
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 新 项目 已 纳入计划
- Dự án mới đã được đưa vào kế hoạch.
- 这个 项目 被 纳入计划
- Dự án này đã được đưa vào kế hoạch.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 我们 的 计划 入围 了
- Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
计›