Đọc nhanh: 警方 (cảnh phương). Ý nghĩa là: Lực lượng cảnh sát. Ví dụ : - 中美警方通力合作终于抓住了恐怖分子。 Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
警方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lực lượng cảnh sát
警察方面,指公安机关。
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警方
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 众人 助 警方 破案
- Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.
- 他 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
警›