Đọc nhanh: 言谈林薮 (ngôn đàm lâm tẩu). Ý nghĩa là: nói rõ trong lời nói (thành ngữ), hùng biện.
言谈林薮 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ trong lời nói (thành ngữ)
articulate in speech (idiom)
✪ 2. hùng biện
eloquent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言谈林薮
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 我 和 朱 莉娅 · 卓别林 谈过 了
- Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
薮›
言›
谈›