Đọc nhanh: 触眼 (xúc nhãn). Ý nghĩa là: chướng mắt; gai mắt.
触眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chướng mắt; gai mắt
碍眼,看不顺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触眼
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
触›