Đọc nhanh: 触角 (xúc giác). Ý nghĩa là: râu; sừng; vòi (của côn trùng hoặc loài nhuyễn thể). Ví dụ : - 昆虫几乎都有触角。 Hầu hết côn trùng đều có sừng.
触角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu; sừng; vòi (của côn trùng hoặc loài nhuyễn thể)
昆虫、软体动物或甲壳类动物的感觉器官之一,生在头上,一般呈丝状也叫触须
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触角
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
角›
触›