触角 chùjiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【xúc giác】

Đọc nhanh: 触角 (xúc giác). Ý nghĩa là: râu; sừng; vòi (của côn trùng hoặc loài nhuyễn thể). Ví dụ : - 昆虫几乎都有触角。 Hầu hết côn trùng đều có sừng.

Ý Nghĩa của "触角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

触角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. râu; sừng; vòi (của côn trùng hoặc loài nhuyễn thể)

昆虫、软体动物或甲壳类动物的感觉器官之一,生在头上,一般呈丝状也叫触须

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触角

  • volume volume

    - 鼓角齐鸣 gǔjiǎoqímíng

    - cùng vang lên.

  • volume volume

    - 不露圭角 bùlùguījiǎo

    - không bộc lộ tài năng.

  • volume volume

    - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 触犯 chùfàn 人民 rénmín de 利益 lìyì

    - không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 不要 búyào 接触 jiēchù 裸露 luǒlù de 电线 diànxiàn

    - Đừng chạm vào dây điện trần.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao