chù
volume volume

Từ hán việt: 【sở】

Đọc nhanh: (sở). Ý nghĩa là: sợ hãi; rụt rè; run sợ; nao núng; hoảng sợ. Ví dụ : - 发憷 。 đâm ra sợ hãi.. - 这孩子憷 见生人。 đứa bé này sợ người lạ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợ hãi; rụt rè; run sợ; nao núng; hoảng sợ

害怕;畏缩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发憷 fāchù

    - đâm ra sợ hãi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi chù jiàn 生人 shēngrén

    - đứa bé này sợ người lạ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 发憷 fāchù

    - đâm ra sợ hãi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • volume volume

    - 初次 chūcì 登台 dēngtái 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 发憷 fāchù

    - lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.

  • volume volume

    - chū shàng 讲台 jiǎngtái 有点儿 yǒudiǎner 犯憷 fànchù

    - lần đầu lên sân khấu, cô ấy hơi nhát một chút.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi chù jiàn 生人 shēngrén

    - đứa bé này sợ người lạ.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào 陌生人 mòshēngrén jiù 发憷 fāchù

    - cô ấy thấy người lạ là nhút nhát

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Chù
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:丶丶丨一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDDO (心木木人)
    • Bảng mã:U+61B7
    • Tần suất sử dụng:Thấp