Đọc nhanh: 解谜 (giải mê). Ý nghĩa là: tìm ra lời giải; giải câu đố.
解谜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm ra lời giải; giải câu đố
研究谜语并对其意思或意义作出解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解谜
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 这是 这个 岛上 最大 的 未解 之谜 之一
- Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
- 我们 邀请 解完 谜 的 读者 交出 谜底
- Chúng tôi xin mời đọc giả giải ra câu hỏi đưa ra đáp án.
- 考古 的 新 发现 解开 了 谜团
- Phát hiện khảo cổ mới đã giải đáp những bí ẩn.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
谜›