Đọc nhanh: 触人 (xúc nhân). Ý nghĩa là: Chạm người.
触人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chạm người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触人
- 盲人 的 触觉 很 灵敏
- Người mù có xúc giác rất nhạy cảm.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 她 的 感性 常 触动 人心
- Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
触›