Đọc nhanh: 解纷 (giải phân). Ý nghĩa là: hòa giải tranh chấp, xở rối.
解纷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hòa giải tranh chấp
to mediate a dispute
✪ 2. xở rối
劝说双方消除纠纷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解纷
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 排难解纷
- giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 我们 解决 了 这次 纠纷
- Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纷›
解›