解纷 jiě fēn
volume volume

Từ hán việt: 【giải phân】

Đọc nhanh: 解纷 (giải phân). Ý nghĩa là: hòa giải tranh chấp, xở rối.

Ý Nghĩa của "解纷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解纷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hòa giải tranh chấp

to mediate a dispute

✪ 2. xở rối

劝说双方消除纠纷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解纷

  • volume volume

    - 世事 shìshì 纷扰 fēnrǎo

    - thế sự rối bời

  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • volume volume

    - 排难解纷 páinànjiěfēn

    - giải quyết sự khó khăn và tranh chấp.

  • volume volume

    - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 缕解 lǚjiě 其中 qízhōng 原理 yuánlǐ

    - Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - qiě tīng 下回分解 xiàhuífēnjiě ( 章回小说 zhānghuíxiǎoshuō 用语 yòngyǔ )

    - hãy xem hồi sau sẽ rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao